Đọc nhanh: 不情 (bất tình). Ý nghĩa là: Không hợp tình lí; không hợp thường tình người ta. ◇Lưu Cơ 劉基: Thị cố bất tình chi sự; đại nhân bất vi chi 是故不情之事; 大人不為之 (Úc li tử 郁離子; Đại nhân bất vi bất tình 大人不為不情). Vô tình; bạc tình. ◎Như: tha phao thê khí tử; chân thị nhất cá bất tình đích nhân 他拋妻棄子; 真是一個不情的人.. Ví dụ : - 他有些不情愿,却又不便马上回绝。 anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay. - 你只是这个美丽生命的一个不情愿的参与者 Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
Ý nghĩa của 不情 khi là Tính từ
✪ Không hợp tình lí; không hợp thường tình người ta. ◇Lưu Cơ 劉基: Thị cố bất tình chi sự; đại nhân bất vi chi 是故不情之事; 大人不為之 (Úc li tử 郁離子; Đại nhân bất vi bất tình 大人不為不情). Vô tình; bạc tình. ◎Như: tha phao thê khí tử; chân thị nhất cá bất tình đích nhân 他拋妻棄子; 真是一個不情的人.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 你 只是 这个 美丽 生命 的 一个 不 情愿 的 参与者
- Bạn chỉ là một con tốt không muốn tạo ra nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不情
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 夫妻俩 感情 不 对
- Tình cảm của hai vợ chồng không ổn.
- 友情 和 爱情 之间 有 很多 不同
- Giữa tình bạn và tình yêu có nhiều điểm khác biệt.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
情›