不习惯 bù xíguàn

Từ hán việt: 【bất tập quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不习惯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tập quán). Ý nghĩa là: không quen. Ví dụ : - 。 anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.. - 广? Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?. - 。 Tớ không quen ăn đồ quá cay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不习惯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不习惯 khi là Động từ

không quen

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - zài 生人 shēngrén 面前 miànqián dōu 习惯 xíguàn 讲话 jiǎnghuà 何况 hékuàng yào dào 大庭广众 dàtíngguǎngzhòng 之中 zhīzhōng ne

    - Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?

  • - 习惯 xíguàn 吃太辣 chītàilà de cài

    - Tớ không quen ăn đồ quá cay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不习惯

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn 摆脱 bǎituō 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.

  • - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • - 吃零食 chīlíngshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - Không ăn quà vặt là thói quen tốt.

  • - 克服 kèfú le 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi khắc phục được thói quen xấu.

  • - 习惯 xíguàn 戴帽子 dàimàozi 一年四季 yīniánsìjì zǒng 光着头 guāngzhetóu

    - anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.

  • - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • - 他板 tābǎn 过来 guòlái 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.

  • - 开始 kāishǐ 流入 liúrù 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.

  • - 我要 wǒyào 尽快 jǐnkuài 纠正 jiūzhèng 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.

  • - yǒu 一些 yīxiē 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Anh ấy có một vài thói quen xấu.

  • - 医生 yīshēng 建议 jiànyì 消除 xiāochú 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • - 不良习惯 bùliángxíguàn 污染 wūrǎn le 孩子 háizi de 心灵 xīnlíng

    - Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.

  • - 各国 gèguó de 风俗习惯 fēngsúxíguàn 大不相同 dàbùxiāngtóng

    - Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.

  • - 习惯 xíguàn 一个 yígè rén 吃饭 chīfàn

    - Anh ta không quen ăn một mình.

  • - 矫情 jiáoqing 不是 búshì hǎo 习惯 xíguàn

    - Tỏ ra khác biệt không phải là thói quen tốt.

  • - 没有 méiyǒu 改不掉 gǎibùdiào de 习惯 xíguàn

    - Không có thói quen nào là không bỏ được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不习惯

Hình ảnh minh họa cho từ 不习惯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao