guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen), quen. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.. - 。 Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.. - 。 Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chiều; nuông chiều; chiều chuộng (thành thói quen)

纵容;溺爱

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi bèi 父母 fùmǔ 惯坏 guànhuài le

    - Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.

  • - 不要 búyào zài 娇惯 jiāoguàn le

    - Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.

quen

经常接触而逐渐适应;习以为常

Ví dụ:
  • - 习惯 xíguàn 周末 zhōumò 睡懒觉 shuìlǎnjué

    - Cô ấy quen ngủ nướng vào cuối tuần,

  • - 看不惯 kànbùguàn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không quen với hành động của anh ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

惯 + 坏/出/出来/成小皇帝

chỉ trẻ con được nuông chiều quá mức

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - bié 孩子 háizi 惯坏 guànhuài le

    - Đừng chiều hư đứa trẻ.

(很+) 惯 + Chủ ngữ (他/孩子/孙子)

rất chiều ai đó

Ví dụ:
  • - 很惯 hěnguàn 孩子 háizi

    - Anh ấy rất chiều con.

  • - 别惯 biéguàn 孙子 sūnzi

    - Bạn đừng chiều cháu.

So sánh, Phân biệt với từ khác

习惯 vs 惯

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có từ tính của động từ.
Khác:
- "" còn là danh từ và có thể dùng làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - àn 惯例 guànlì 文件 wénjiàn 保密 bǎomì 处理 chǔlǐ

    - Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - 惯用语 guànyòngyǔ

    - từ ngữ thường dùng

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - zhè zài 各大 gèdà 公司 gōngsī dōu shì 司空见惯 sīkōngjiànguàn de

    - Điều này là phổ biến ở các công ty lớn

  • - 姐姐 jiějie 习惯 xíguàn 熬夜 áoyè

    - Chị tôi quen thức khuya.

  • - 放弃 fàngqì le 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Cô đã từ bỏ thói quen thức khuya.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - 我要 wǒyào 改掉 gǎidiào 熬夜 áoyè de 习惯 xíguàn

    - Tôi muốn bỏ thói quen thức khuya.

  • - 惯性 guànxìng 运动 yùndòng

    - chuyển động theo quán tính.

  • - 早起 zǎoqǐ shì de 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen dậy sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惯

Hình ảnh minh họa cho từ 惯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao