Đọc nhanh: 看不习惯 (khán bất tập quán). Ý nghĩa là: không quen.
Ý nghĩa của 看不习惯 khi là Động từ
✪ không quen
unfamiliar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不习惯
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 爷爷 习惯 看 报纸
- Ông nội có thói quen đọc báo.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 你 不要 逞 坏习惯
- Bạn đừng dung túng thói quen xấu.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 我 克服 了 不良习惯
- Tôi khắc phục được thói quen xấu.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他板 不 过来 这个 坏习惯
- Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.
- 他 开始 流入 不良习惯
- Anh ấy bắt đầu sa vào thói quen xấu.
- 我要 尽快 纠正 不良习惯
- Tôi phải sửa những thói quen xấu càng sớm càng tốt.
- 他 有 一些 不良习惯
- Anh ấy có một vài thói quen xấu.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 污染 了 孩子 的 心灵
- Thói quen xấu làm ô nhiễm tâm hồn của trẻ.
- 各国 的 风俗习惯 大不相同
- Phong tục tập quán của các nước rất khác nhau.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 我 看不惯 他 的 行为
- Tôi không quen với hành động của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看不习惯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看不习惯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
习›
惯›
看›