惯坏 guàn huài

Từ hán việt: 【quán hoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惯坏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán hoại). Ý nghĩa là: làm hư (một đứa trẻ). Ví dụ : - ,,? Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惯坏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惯坏 khi là Động từ

làm hư (một đứa trẻ)

to spoil (a child)

Ví dụ:
  • - shuō shì 现在 xiànzài de 孩子 háizi gěi 惯坏 guànhuài le 还是 háishì de 脑筋 nǎojīn 过时 guòshí le

    - Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯坏

  • - 镜框 jìngkuàng huài le 胶上 jiāoshàng

    - khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - huài 心思 xīnsī

    - ý nghĩ xấu xa.

  • - 我们 wǒmen tàn zhe 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi

    - Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu

  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - yǒu 熬夜 áoyè de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.

  • - bié 孩子 háizi 惯坏 guànhuài le

    - Đừng chiều hư đứa trẻ.

  • - 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 孩子 háizi de 坏习惯 huàixíguàn

    - Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.

  • - 屏弃 bǐngqì le 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.

  • - 孩子 háizi bèi 父母 fùmǔ 惯坏 guànhuài le

    - Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.

  • - 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn 别过来 biéguòlái

    - Cần phải thay đổi thói quen xấu này.

  • - 不要 búyào chěng 坏习惯 huàixíguàn

    - Bạn đừng dung túng thói quen xấu.

  • - 不要 búyào ràng 孩子 háizi 养成 yǎngchéng 坏习惯 huàixíguàn

    - Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.

  • - 他板 tābǎn 过来 guòlái 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.

  • - 小猫 xiǎomāo 还有 háiyǒu 偷吃 tōuchī de 坏习惯 huàixíguàn

    - Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn

  • - yǒu 抽烟 chōuyān de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.

  • - 决心 juéxīn 除掉 chúdiào 自己 zìjǐ de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 去除 qùchú 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn

    - Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.

  • - 坏习惯 huàixíguàn 一概 yīgài 应该 yīnggāi 改正 gǎizhèng

    - Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.

  • - shuō shì 现在 xiànzài de 孩子 háizi gěi 惯坏 guànhuài le 还是 háishì de 脑筋 nǎojīn 过时 guòshí le

    - Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惯坏

Hình ảnh minh họa cho từ 惯坏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao