Đọc nhanh: 惯坏 (quán hoại). Ý nghĩa là: làm hư (một đứa trẻ). Ví dụ : - 你说,是现在的孩子给惯坏了,还是我的脑筋过时了? Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Ý nghĩa của 惯坏 khi là Động từ
✪ làm hư (một đứa trẻ)
to spoil (a child)
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯坏
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 他 有 熬夜 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là thức khuya.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 他 屏弃 了 坏习惯
- Anh ấy từ bỏ thói xấu đó.
- 孩子 被 父母 惯坏 了
- Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.
- 得 把 这个 坏习惯 别过来
- Cần phải thay đổi thói quen xấu này.
- 你 不要 逞 坏习惯
- Bạn đừng dung túng thói quen xấu.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 他板 不 过来 这个 坏习惯
- Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 他 有 抽烟 的 坏习惯
- Anh ấy có thói quen xấu là hút thuốc.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 我们 要 去除 这个 坏习惯
- Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.
- 坏习惯 一概 应该 改正
- Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯坏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯坏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坏›
惯›