一朵 yī duǒ

Từ hán việt: 【nhất đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一朵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất đoá). Ý nghĩa là: bông. Ví dụ : - , Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.. - . Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.. - 。 Trong thế giới tinh thần của mỗi người đều tồn tại một bông hoa hồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一朵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一朵 khi là Lượng từ

bông

Ví dụ:
  • - 幸福 xìngfú shì 一朵 yīduǒ 美丽 měilì de 奇葩 qípā 找到 zhǎodào de rén dōu shì 快乐 kuàilè de

    - Hạnh phúc giống như một đóa hoa đẹp kì lạ, ai tìm được chính mình thì đều vui vẻ.

  • - zài 晚礼服 wǎnlǐfú 上缀 shàngzhuì zhù 一朵 yīduǒ 兰花 lánhuā

    - Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.

  • - 每个 měigè rén de 精神 jīngshén 世界 shìjiè dōu yǒu 朵玫瑰 duǒméiguī

    - Trong thế giới tinh thần của mỗi người đều tồn tại một bông hoa hồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一朵

  • - 耳朵 ěrduo shàng yǒu 一颗 yīkē 耳环 ěrhuán

    - Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.

  • - 一朵 yīduǒ 花儿 huāér

    - Một bông hoa

  • - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • - 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - một đám mây trắng

  • - 比喻 bǐyù xiàng 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy ví cô ấy như một đóa hoa.

  • - 西洋 xīyáng 樱草 yīngcǎo 一种 yīzhǒng 杂交 zájiāo de 园林 yuánlín 樱草 yīngcǎo 开有 kāiyǒu yóu 各色 gèsè 花朵 huāduǒ 组成 zǔchéng de 花簇 huācù

    - 西洋樱草 là một loại hoa anh đào kết hợp trong vườn, có bông hoa được tạo thành từ nhiều màu sắc khác nhau.

  • - 那边 nàbiān yǒu 一朵 yīduǒ 白云 báiyún

    - Bên đó có một đám mây trắng.

  • - zài 木板 mùbǎn shàng kōu le 一朵花 yīduǒhuā

    - Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.

  • - 窗前 chuāngqián yǒu 一朵 yīduǒ 鲜花 xiānhuā

    - Trước cửa sổ có một bông hoa tươi.

  • - zài 晚礼服 wǎnlǐfú 上缀 shàngzhuì zhù 一朵 yīduǒ 兰花 lánhuā

    - Cô ấy đính một bông lan trên chiếc váy dạ hội.

  • - 仿如 fǎngrú 一朵 yīduǒ 盛开 shèngkāi de huā

    - Cô ấy giống như một bông hoa nở rộ.

  • - 犹如 yóurú 一朵 yīduǒ 盛开 shèngkāi de huā

    - Cô ấy giống như một bông hoa đang nở rộ.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一朵 yīduǒ 牡丹 mǔdan

    - Ở đây có một đóa mẫu đơn.

  • - 俯身 fǔshēn 摘下 zhāixià le 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Anh ấy cúi xuống và hái một bông hoa nhỏ.

  • - chòu le 一下 yīxià 朵花 duǒhuā

    - Anh ấy ngửi một chút bông hoa đó.

  • - 今天 jīntiān 考试 kǎoshì 考得 kǎodé hěn hǎo xiào xiàng 朵花 duǒhuā 一样 yīyàng

    - Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.

  • - 胸前 xiōngqián bié zhe 一朵 yīduǒ 红花 hónghuā

    - Trước ngực cài một đoá hồng.

  • - zài xiù 一朵花 yīduǒhuā

    - Cô ấy đang thêu một bông hoa.

  • - niē zhe 一朵 yīduǒ 小花 xiǎohuā

    - Cô ấy bấm lấy một bông hoa nhỏ.

  • - 这是 zhèshì 一朵 yīduǒ 玫瑰花 méiguīhuā

    - Đây là một bông hoa hồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一朵

Hình ảnh minh họa cho từ 一朵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一朵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HND (竹弓木)
    • Bảng mã:U+6735
    • Tần suất sử dụng:Cao