Đọc nhanh: 救困 (cứu khốn). Ý nghĩa là: cứu khốn.
Ý nghĩa của 救困 khi là Động từ
✪ cứu khốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救困
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 搬救兵
- chuyển viện binh.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 救 受伤 的 小猫
- Cứu con mèo bị thương.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救护队
- đội cứu hộ.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 他们 历过 重重 困
- Họ đã trải qua vô số khó khăn.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 治病救人
- chữa bệnh cứu người
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
救›