• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
  • Pinyin: Méi
  • Âm hán việt: Mai Mân Môi
  • Nét bút:一一丨一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺩攵
  • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
  • Bảng mã:U+73AB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 玫

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 玫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mai, Mân, Môi). Bộ Ngọc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Một loại đá đẹp, Xem “mai côi” , Một loại đá đẹp, Xem “mai côi” . Từ ghép với : mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ; Chi tiết hơn...

Mai
Mân
Môi

Từ điển phổ thông

  • (xem: mai khôi 玫瑰)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 玫瑰

- mai côi [méigui] ① Một thứ ngọc đỏ;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại đá đẹp

- “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".

Trích: Thích Huyền Ứng

* Xem “mai côi”
Âm:

Mân

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ mân .
Âm:

Môi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại đá đẹp

- “Thạch chi mĩ hảo viết mai, viên hảo viết côi” , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , quyển nhị , Đại bát niết bàn kinh ) Vẻ đẹp của đá gọi là "môi", vẻ tròn trịa của nó gọi là "côi".

Trích: Thích Huyền Ứng

* Xem “mai côi”