• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ba
  • Nét bút:一丨丨ノ丨フ一一フ丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹皅
  • Thương hiệt:THAU (廿竹日山)
  • Bảng mã:U+8469
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 葩

  • Cách viết khác

    𦺂

Ý nghĩa của từ 葩 theo âm hán việt

葩 là gì? (Ba). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. hoa, 2. tinh hoa, Hoa., Tinh hoa., Hoa. Từ ghép với : Hoa thơm cỏ lạ, Như [qípa]. Chi tiết hơn...

Ba

Từ điển phổ thông

  • 1. hoa
  • 2. tinh hoa

Từ điển Thiều Chửu

  • Hoa.
  • Tinh hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Hoa

- Hoa thơm cỏ lạ

* ② Tinh hoa

- Như [qípa].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hoa

- “Ngũ xuất viên ba kim niễn tu” (Tảo mai ) Hoa tròn năm cánh, tua điểm vàng.

Trích: Trần Nhân Tông

Tính từ
* Hoa lệ, đẹp đẽ

- “Thi chánh nhi ba” (Tiến học giải ) Thi Kinh thì chính đính và đẹp đẽ.

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 葩