- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
- Các bộ:
Cung (弓)
Nhĩ (耳)
- Pinyin:
Mǐ
- Âm hán việt:
Mị
Nhị
- Nét bút:フ一フ一丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弓耳
- Thương hiệt:NSJ (弓尸十)
- Bảng mã:U+5F2D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 弭
Ý nghĩa của từ 弭 theo âm hán việt
弭 là gì? 弭 (Mị, Nhị). Bộ Cung 弓 (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ一フ一丨丨一一一). Ý nghĩa là: Chuôi cung., Chuôi cung, Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam, Họ “Nhị”, Thôi, nghỉ, đình chỉ. Từ ghép với 弭 : 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa., 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngừng, thôi, nghỉ
- 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chuôi cung.
- Thôi, nghỉ. Như nhị binh 弭兵 thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Ngừng, thôi, nghỉ
- 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam
Động từ
* Thôi, nghỉ, đình chỉ
- “nhị binh” 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
Từ ghép với 弭