• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Nhĩ (耳) Hựu (又)

  • Pinyin: Zhōu , Zōu
  • Âm hán việt: Tưu
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨丨一一一フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰言取
  • Thương hiệt:YRSJE (卜口尸十水)
  • Bảng mã:U+8ACF
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 諏

  • Cách viết khác

    𧩞 𧩻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 諏 theo âm hán việt

諏 là gì? (Tưu). Bộ Ngôn (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: chọn ngày tốt, Trù tính, mưu hoạch, tra xét, Chọn lựa, tuyển trạch. Từ ghép với : “tưu cát” chọn ngày tốt., Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt, Hỏi ý kiến. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chọn ngày tốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trù tính, mưu hoạch, tra xét
* Chọn lựa, tuyển trạch

- “tưu cát” chọn ngày tốt.

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưu, hỏi, chọn ngày tốt gọi là tưu cát .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Bàn bạc, hỏi ý kiến

- Bàn bạc (chọn) ngày lành tháng tốt

- Hỏi ý kiến.

Từ ghép với 諏