- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
- Các bộ:
Ngọc (王)
Nhĩ (耳)
- Pinyin:
ěr
- Âm hán việt:
Nhĩ
Nhị
- Nét bút:一一丨一一丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺩耳
- Thương hiệt:MGSJ (一土尸十)
- Bảng mã:U+73E5
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 珥
Ý nghĩa của từ 珥 theo âm hán việt
珥 là gì? 珥 (Nhĩ, Nhị). Bộ Ngọc 玉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一丨一一丨丨一一一). Ý nghĩa là: cái khuyên tai, Vòng đeo tai., Vòng đeo tai, hoa tai, Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai), Nhả. Từ ghép với 珥 : 珥筆 Dắt bút lỗ tai (để tiện ghi chép). Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Dắt lỗ tai
- 珥筆 Dắt bút lỗ tai (để tiện ghi chép).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Vòng đeo tai.
- Cắm cái gì ở trên mũ ở kẽ tai cũng gọi là nhị, như các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là điêu nhị 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là nhị bút 珥筆, v.v.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắm, giắt (trên mũ, ở kẽ tai)
- các quan hầu vua nhà Hán bên mũ đều cắm đuôi con điêu để làm đồ trang sức gọi là “điêu nhị” 貂珥. Các quan ngự sử thường giắt bút vào mái tai để tiện ghi chép gọi là “nhị bút” 珥筆.
* Nhả
- “Kình ngư tử nhi tuệ tinh xuất, tàm nhị ti nhi thương huyền tuyệt” 鯨魚死而彗星出, 蠶珥絲而商絃絕 (Thiên văn 天文) Cá kình chết mà sao chổi hiện, tằm nhả tơ mà dây đàn đứt.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Cắt tai thú để trình báo kết quả săn bắn (ngày xưa)
Từ ghép với 珥