Các biến thể (Dị thể) của 憨
-
Cách viết khác
㦑
𠐣
𣢅
𤸕
𤺍
𤼉
Ý nghĩa của từ 憨 theo âm hán việt
憨 là gì? 憨 (Ham, Hàm, Hám). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (フ一丨丨一一一ノ一ノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: ngu si, Ngu si., Ngu si, đần độn, Chân thật, mộc mạc, Ngu si.. Từ ghép với 憨 : 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch, 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương, “hàm si” 憨痴 ngu đần., “hàm trạng khả cúc” 憨狀可掬 vẻ ngây thơ dễ thương., 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngu si.
- Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn
- 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch
* ② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng
- 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Chân thật, mộc mạc
- “hàm trạng khả cúc” 憨狀可掬 vẻ ngây thơ dễ thương.
Từ điển Thiều Chửu
- Ngu si.
- Một âm là hám. Hại, quả quyết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngây ngô, ngốc ngếch, ngu si, ngu khờ, đần độn
- 憨頭憨腦 Đầu óc đần độn, ngốc nga ngốc nghếch
* ② Ngây thơ, thơ dại, mộc mạc, ngay thẳng
- 憨態可掬 Dáng điệu ngây thơ dễ thương
Từ ghép với 憨