• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Nhĩ (耳) Hựu (又) Ấp (阝)

  • Pinyin: Jù , Zōu
  • Âm hán việt: Châu Trâu Tụ
  • Nét bút:一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰聚⻏
  • Thương hiệt:SONL (尸人弓中)
  • Bảng mã:U+9139
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鄹

  • Cách viết khác

    𨜈 𨝮 𨞮

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 鄹 theo âm hán việt

鄹 là gì? (Châu, Trâu, Tụ). Bộ ấp (+14 nét). Tổng 16 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Tên một ấp nước “Lỗ” ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử , thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ, Tên nước ngày xưa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • Ấp Châu ở huyện Khúc Phụ của nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một ấp nước Lỗ ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử, thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ.
Âm:

Trâu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một ấp nước “Lỗ” ngày xưa, tức là làng đức Khổng Tử , thuộc huyện Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông bây giờ
* Tên nước ngày xưa

Từ ghép với 鄹