Các biến thể (Dị thể) của 儼
-
Giản thể
俨
-
Cách viết khác
𠑊
𥍓
Ý nghĩa của từ 儼 theo âm hán việt
儼 là gì? 儼 (Nghiễm). Bộ Nhân 人 (+19 nét). Tổng 21 nét but (ノ丨丨フ一丨フ一一ノフ一丨丨一一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: kinh sợ, Trang trọng, cung kính, Tề chỉnh, ngăn nắp, Phảng phất, giống như. Từ ghép với 儼 : 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm), 屋舍儼然 Nhà cửa chỉnh tề Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tả cái dáng kinh sợ, như vọng chi nghiễm nhiên 望之儼然 coi dáng nghiêm trang đáng sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 儼然nghiễm nhiên [yănrán] (văn) ① Trang nghiêm, nghiễm nhiên
- 望之儼然 Trông rất trang nghiêm (uy nghiêm)
* ② Chỉnh tề, gọn gàng, ngăn nắp
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Tề chỉnh, ngăn nắp
- “Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên” 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
Trích: Đào Uyên Minh 陶淵明
Từ ghép với 儼