部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mã (马) Nhĩ (耳) Hựu (又)
Các biến thể (Dị thể) của 骤
驟
𩧁
骤 là gì? 骤 (Sậu). Bộ Mã 馬 (+14 nét). Tổng 17 nét but (フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶). Từ ghép với 骤 : 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi, 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột, 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). Chi tiết hơn...
- 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi
- 物之生者,若驟若馳 Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử)
- 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột
- 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu).
- 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy