• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Mã (马) Nhĩ (耳) Hựu (又)

  • Pinyin: Zhòu , Zòu
  • Âm hán việt: Sậu
  • Nét bút:フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰马聚
  • Thương hiệt:NMSEO (弓一尸水人)
  • Bảng mã:U+9AA4
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 骤

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𩧁

Ý nghĩa của từ 骤 theo âm hán việt

骤 là gì? (Sậu). Bộ Mã (+14 nét). Tổng 17 nét but (フフノノノ). Từ ghép với : Chạy nhanh như ngựa phi, Thời tiết thay đổi đột ngột, Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chạy nhanh

- Chạy nhanh như ngựa phi

- Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử)

* ② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột

- Thời tiết thay đổi đột ngột

- Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu).

* 驟然sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột

- Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy

Từ ghép với 骤