Các biến thể (Dị thể) của 蕞
Ý nghĩa của từ 蕞 theo âm hán việt
蕞 là gì? 蕞 (Tối, Tụi). Bộ Thảo 艸 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨丨丨フ一一一丨丨一一一フ丶). Ý nghĩa là: Nhỏ, nhỏ bé, Nhỏ. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc 蕞爾國 nước bé tí. Có khi đọc là tụi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhỏ
- “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nhỏ tí. Như tối nhĩ quốc 蕞爾國 nước bé tí. Có khi đọc là tụi.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nhỏ
- “Tối nhĩ quốc” 蕞爾國 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Nước bé tí. § Cũng đọc là “tụi”.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ ghép với 蕞