部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mục (目) Môn (門) Nhĩ (耳) Nữ (女)
Các biến thể (Dị thể) của 矙
瞰
矙 là gì? 矙 (Khám). Bộ Mục 目 (+19 nét). Tổng 24 nét but (丨フ一一一丨フ一一丨フ一一フ一丨丨一一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: nhòm, rình xem, Nhòm, rình xem. Chi tiết hơn...
- “Dương Hóa khám Khổng Tử chi vong dã, nhi quỹ Khổng Tử chưng đồn” 陽貨矙孔子之亡也, 而饋孔子蒸豚 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Dương Hóa rình lúc Khổng Tử đi vắng, đem biếu Khổng Tử con heo nấu chín.
Trích: Mạnh Tử 孟子