Các biến thể (Dị thể) của 碰
-
Cách viết khác
䰃
踫
𩮗
-
Thông nghĩa
掽
Ý nghĩa của từ 碰 theo âm hán việt
碰 là gì? 碰 (Binh, Bánh, Bính). Bộ Thạch 石 (+8 nét). Tổng 13 nét but (一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一). Ý nghĩa là: Va, chạm, đụng, cụng, chọi, Gặp (bất ngờ), Thử, Gây ra, rước lấy, Xúc phạm. Từ ghép với 碰 : 兩個人碰在一起 Hai người va vào nhau, 我的胳膊碰着電線了 Cánh tay tôi chạm phải dây điện, 雞蛋碰石頭 Trứng chọi với đá, 碰到許多困難 Vấp phải nhiều khó khăn, 碰壁 Đụng vách tường (gặp trở ngại) Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Lấy đá chọi đá gọi là bính, lấy đầu đập xuống đất gọi là bính đầu 碰頭. Cũng đọc là chữ binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Va, chạm, đâm, đụng, cụng, vấp, chọi, đánh, khua, gõ
- 兩個人碰在一起 Hai người va vào nhau
- 我的胳膊碰着電線了 Cánh tay tôi chạm phải dây điện
- 雞蛋碰石頭 Trứng chọi với đá
- 碰到許多困難 Vấp phải nhiều khó khăn
- 碰杯 Cụng li
- 碰壁 Đụng vách tường (gặp trở ngại)
* ③ Thử
- 這還要碰碰看 Cái đó còn phải xem thử
- 碰碰看,也許能行 Thử xem, có lẽ được đấy. Xem 掽 (bộ 扌).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lấy đá chọi đá gọi là bính, lấy đầu đập xuống đất gọi là bính đầu 碰頭. Cũng đọc là chữ binh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Va, chạm, đụng, cụng, chọi
- “Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu” 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.
Trích: “tương bính” 相碰 đụng nhau, “bính bôi” 碰杯 cụng li, “kê đản bính thạch đầu” 雞蛋碰石頭 trứng chọi với đá. Lỗ Tấn 魯迅
* Gặp (bất ngờ)
- “Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha” 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp ông ta ở trên đường.
Trích: “bính kiến” 碰見 gặp mặt. Cù Hựu 瞿佑
* Thử
- “bính cơ hội” 碰機會 thử cơ hội
- “bính vận khí” 碰運氣 cầu may.
* Gây ra, rước lấy
- “Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng” 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 碰