Đọc nhanh: 碰壁 (bính bích). Ý nghĩa là: vấp phải trắc trở; vấp váp. Ví dụ : - 到处碰壁 vấp phải trắc trở ở các nơi.. - 帝国主义的战争计划,不得人心,到处碰壁。 Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
碰壁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấp phải trắc trở; vấp váp
比喻遇到严重阻碍或受到拒绝,事情行不通
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰壁
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 他 在 商店 碰见 了 老师
- Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.
- 他 在 商店 里 碰上 了 老板
- Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 我们 的 计划 再次 碰壁 了
- Kế hoạch của chúng tôi lại gặp khó khăn.
- 他 在 求职 时 多次 碰壁
- Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壁›
碰›