碰壁 pèngbì
volume volume

Từ hán việt: 【bính bích】

Đọc nhanh: 碰壁 (bính bích). Ý nghĩa là: vấp phải trắc trở; vấp váp. Ví dụ : - 到处碰壁 vấp phải trắc trở ở các nơi.. - 帝国主义的战争计划不得人心到处碰壁。 Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

Ý Nghĩa của "碰壁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碰壁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vấp phải trắc trở; vấp váp

比喻遇到严重阻碍或受到拒绝,事情行不通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - vấp phải trắc trở ở các nơi.

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰壁

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì de 战争 zhànzhēng 计划 jìhuà 不得人心 bùdérénxīn 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - vấp phải trắc trở ở các nơi.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 碰见 pèngjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy gặp giáo viên ở cửa hàng.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 碰上 pèngshàng le 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 再次 zàicì 碰壁 pèngbì le

    - Kế hoạch của chúng tôi lại gặp khó khăn.

  • volume volume

    - zài 求职 qiúzhí shí 多次 duōcì 碰壁 pèngbì

    - Anh ấy đã gặp nhiều khó khăn khi xin việc.

  • volume volume

    - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bích
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SJG (尸十土)
    • Bảng mã:U+58C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao