碰巧 pèngqiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【bính xảo】

Đọc nhanh: 碰巧 (bính xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; may, trùng với, trùng hợp; may rủi; ngáp gió, hú hoạ. Ví dụ : - 我正想找你碰巧你来了。 tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.

Ý Nghĩa của "碰巧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

碰巧 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vừa vặn; may, trùng với, trùng hợp; may rủi; ngáp gió

凑巧;恰巧; 表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 碰巧 pèngqiǎo lái le

    - tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.

✪ 2. hú hoạ

事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰巧

  • volume volume

    - 碰巧在 pèngqiǎozài 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公用电话亭 gōngyòngdiànhuàtíng

    - Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.

  • volume volume

    - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • volume volume

    - 乖巧 guāiqiǎo de 侄女 zhínǚ 帮助 bāngzhù 家务 jiāwù

    - Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 大门 dàmén jiù 碰到 pèngdào 真巧 zhēnqiǎo le

    - tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.

  • volume volume

    - de chē 发动 fādòng 起来 qǐlai le jiù xiàng 碰巧 pèngqiǎo 路过 lùguò de rén 求助 qiúzhù

    - Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ 同年 tóngnián 生日 shēngrì yòu shì 同一天 tóngyìtiān zhè 真是 zhēnshi 巧合 qiǎohé

    - hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.

  • volume volume

    - 正想 zhèngxiǎng zhǎo 碰巧 pèngqiǎo lái le

    - tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.

  • - 真巧 zhēnqiǎo a 我们 wǒmen 居然 jūrán zài 这里 zhèlǐ 碰面 pèngmiàn

    - Thật trùng hợp, chúng ta lại gặp nhau ở đây!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao