Đọc nhanh: 碰巧 (bính xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; may, trùng với, trùng hợp; may rủi; ngáp gió, hú hoạ. Ví dụ : - 我正想找你,碰巧你来了。 tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.
碰巧 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; may, trùng với, trùng hợp; may rủi; ngáp gió
凑巧;恰巧; 表示正是时候或正遇着所希望的或所不希望的事情
- 我 正想 找 你 , 碰巧 你 来 了
- tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.
✪ 2. hú hoạ
事理上不一定要发生而发生的; 超出一般规律的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰巧
- 碰巧在 附近 有个 公用电话亭
- Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 我 一出 大门 就 碰到 他 , 真巧 了
- tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
- 我 正想 找 你 , 碰巧 你 来 了
- tôi đang muốn tìm anh, may mà anh tới.
- 真巧 啊 , 我们 居然 在 这里 碰面 !
- Thật trùng hợp, chúng ta lại gặp nhau ở đây!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巧›
碰›