碰上 pèng shàng
volume volume

Từ hán việt: 【bính thượng】

Đọc nhanh: 碰上 (bính thượng). Ý nghĩa là: đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải. Ví dụ : - 我在路上碰上了老朋友。 Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.. - 他在商店里碰上了老板。 Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.. - 我们碰上了很大的挑战。 Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

Ý Nghĩa của "碰上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

碰上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đụng trúng; đụng mặt; gặp phải; va phải

遇到、遇见

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 碰上 pèngshàng le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 碰上 pèngshàng le 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 碰上 pèngshàng le 很大 hěndà de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰上

  • volume volume

    - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • volume volume

    - zài 商店 shāngdiàn 碰上 pèngshàng le 老板 lǎobǎn

    - Anh ấy gặp sếp trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • volume volume

    - 老张 lǎozhāng 会上 huìshàng dǐng pèng nòng hěn 痛快 tòngkuài

    - trong cuộc họp ông Trương cãi vã với anh ấy, khiến cho anh ấy khó chịu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 碰上 pèngshàng le 很大 hěndà de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng tôi gặp phải thử thách lớn.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 碰到 pèngdào 一位 yīwèi 熟人 shúrén

    - gặp một người quen trên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao