Đọc nhanh: 碰头 (bính đầu). Ý nghĩa là: đụng đầu; gặp mặt; gặp nhau, giáp mặt. Ví dụ : - 请他带去吧,他们天天都碰头。 nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
碰头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đụng đầu; gặp mặt; gặp nhau
会面;会见
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
✪ 2. giáp mặt
彼此对面相见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰头
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 请 他 带 去 吧 , 他们 天天 都 碰头
- nhờ anh ấy đưa đi cho, bọn họ ngày nào cũng gặp mặt nhau.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
碰›