Đọc nhanh: 碰到 (bính đáo). Ý nghĩa là: đi qua; gặp phải; chạm phải; va phải. Ví dụ : - 他的手碰到她的手。 Tay anh chạm vào tay cô.. - 他碰到了一些困难。 Anh gặp phải một số khó khăn.. - 她在旅行中碰到意外。 Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.
碰到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi qua; gặp phải; chạm phải; va phải
遇见
- 他 的 手 碰到 她 的 手
- Tay anh chạm vào tay cô.
- 他 碰到 了 一些 困难
- Anh gặp phải một số khó khăn.
- 她 在 旅行 中 碰到 意外
- Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰到
- 到处 碰壁
- vấp phải trắc trở ở các nơi.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 垒球 碰到 墙 反弹
- Bóng chày đập vào tường bật lại.
- 你 碰到 的 是 巴勒莫 法官
- Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.
- 小心 , 不要 碰到 虿
- Cẩn thận, đừng chạm vào con bọ cạp.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 他 在 工作 上 碰到 了 大 麻烦
- Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.
- 在 路上 碰到 一位 熟人
- gặp một người quen trên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
碰›