碰到 pèng dào
volume volume

Từ hán việt: 【bính đáo】

Đọc nhanh: 碰到 (bính đáo). Ý nghĩa là: đi qua; gặp phải; chạm phải; va phải. Ví dụ : - 他的手碰到她的手。 Tay anh chạm vào tay cô.. - 他碰到了一些困难。 Anh gặp phải một số khó khăn.. - 她在旅行中碰到意外。 Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.

Ý Nghĩa của "碰到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

碰到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi qua; gặp phải; chạm phải; va phải

遇见

Ví dụ:
  • volume volume

    - de shǒu 碰到 pèngdào de shǒu

    - Tay anh chạm vào tay cô.

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào le 一些 yīxiē 困难 kùnnán

    - Anh gặp phải một số khó khăn.

  • volume volume

    - zài 旅行 lǚxíng zhōng 碰到 pèngdào 意外 yìwài

    - Cô gặp sự cố trong lúc đi du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰到

  • volume volume

    - 到处 dàochù 碰壁 pèngbì

    - vấp phải trắc trở ở các nơi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 遇到 yùdào diǎn 磕碰 kēpèng ér jiù 泄气 xièqì

    - không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.

  • volume volume

    - 垒球 lěiqiú 碰到 pèngdào qiáng 反弹 fǎndàn

    - Bóng chày đập vào tường bật lại.

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào de shì 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān

    - Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 不要 búyào 碰到 pèngdào chài

    - Cẩn thận, đừng chạm vào con bọ cạp.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 怕事 pàshì 碰到矛盾 pèngdàomáodùn jiù 溜边 liūbiān le

    - bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò shàng 碰到 pèngdào le 麻烦 máfán

    - Anh ấy đang gặp rắc rối lớn ở nơi làm việc.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 碰到 pèngdào 一位 yīwèi 熟人 shúrén

    - gặp một người quen trên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao