部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Nhân (Nhân Đứng) (亻) Khẩu (口)
Các biến thể (Dị thể) của 佑
右 𨒐
祐
佑 là gì? 佑 (Hữu, Hựu). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: giúp đỡ, Giúp đỡ., Giúp đỡ. Chi tiết hơn...
- “Thử thiên hựu ngã dã” 此天佑我也 (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.
Trích: “bảo hựu” 保佑 giúp đỡ che chở. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義