Các biến thể (Dị thể) của 佑

  • Cách viết khác

    𨒐

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 佑 theo âm hán việt

佑 là gì? (Hữu, Hựu). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ). Ý nghĩa là: giúp đỡ, Giúp đỡ., Giúp đỡ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Giúp đỡ.
Âm:

Hựu

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giúp đỡ

- “Thử thiên hựu ngã dã” (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.

Trích: “bảo hựu” giúp đỡ che chở. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 佑