• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thất (疋) Trùng (虫)

  • Pinyin: Dàn
  • Âm hán việt: Đản
  • Nét bút:フ丨一ノ丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱疋虫
  • Thương hiệt:NOLMI (弓人中一戈)
  • Bảng mã:U+86CB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 蛋

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 蛋 theo âm hán việt

蛋 là gì? (đản). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. quả trứng, Trứng các loài chim, loài bò sát, Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng, Tiếng để nhục mạ, khinh chê, § Thông “đản” . Từ ghép với : Trứng vịt, (Cục) cứt lừa, Hòn đất., “kê đản” trứng gà, “xà đản” trứng rắn Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quả trứng
  • 2. một tộc Mán ở phương Nam (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Một giống mán ở phương nam. Xem chữ .
  • Tục dùng như chữ noãn trứng các loài chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trứng

- Trứng vịt

* ② Cục, hòn

- Hòn đá

- (Cục) cứt lừa

- Hòn đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trứng các loài chim, loài bò sát

- “kê đản” trứng gà

- “xà đản” trứng rắn

- “hạ đản” đẻ trứng.

* Lượng từ: cục, viên, hòn, vật gì có hình như trái trứng

- “thạch đản” hòn đá

- “lư phẩn đản” cục phân lừa.

* Tiếng để nhục mạ, khinh chê

- “xuẩn đản” đồ ngu xuẩn

- “bổn đản” đồ ngu

- “hồ đồ đản” thứ hồ đồ.

* § Thông “đản”

Từ ghép với 蛋