Đọc nhanh: 碰手 (bính thủ). Ý nghĩa là: chạm tay.
碰手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰手
- 请 不要 用手 碰 镜头
- Xin đừng chạm tay vào ống kính.
- 他 的 手 碰到 她 的 手
- Tay anh chạm vào tay cô.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 他 缩手 不敢 去 碰
- Anh ấy rụt tay không dám chạm.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
碰›