碰手 pèng shǒu
volume volume

Từ hán việt: 【bính thủ】

Đọc nhanh: 碰手 (bính thủ). Ý nghĩa là: chạm tay.

Ý Nghĩa của "碰手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

碰手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chạm tay

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰手

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 用手 yòngshǒu pèng 镜头 jìngtóu

    - Xin đừng chạm tay vào ống kính.

  • volume volume

    - de shǒu 碰到 pèngdào de shǒu

    - Tay anh chạm vào tay cô.

  • volume volume

    - 一手 yīshǒu 造成 zàochéng

    - một tay gây nên

  • volume volume

    - 碰到 pèngdào wǎn 碴儿 cháér shàng (l ) le shǒu

    - chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.

  • volume volume

    - guāng huì 耍笔杆 shuǎbǐgǎn de rén 碰到 pèngdào 实际 shíjì 问题 wèntí 往往 wǎngwǎng 束手无策 shùshǒuwúcè

    - những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.

  • volume volume

    - 缩手 suōshǒu 不敢 bùgǎn pèng

    - Anh ấy rụt tay không dám chạm.

  • volume volume

    - 出手 chūshǒu jiù gěi 两块钱 liǎngkuàiqián

    - vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.

  • volume volume

    - 松手 sōngshǒu 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Pèng
    • Âm hán việt: Binh , Bánh , Bính
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶ノ一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTTC (一口廿廿金)
    • Bảng mã:U+78B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao