Đọc nhanh: 碰劲儿 (bính kình nhi). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên; tình cờ; gặp may. Ví dụ : - 碰劲儿打中了一枪。 may mà bắn trúng một phát.
碰劲儿 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngẫu nhiên; tình cờ; gặp may
偶然碰巧也说碰巧劲儿
- 碰 劲儿 打中 了 一枪
- may mà bắn trúng một phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰劲儿
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 碰 劲儿 打中 了 一枪
- may mà bắn trúng một phát.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
碰›