Đọc nhanh: 碰头会 (bính đầu hội). Ý nghĩa là: họp hội ý; cuộc hội ý.
碰头会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp hội ý; cuộc hội ý
以交换情况为主要内容的会,一般时间很短
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰头会
- 会上 所有 报纸 的 头版
- Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 头脑灵活 , 挺会来 事 的
- anh ấy đầu óc nhạy bén, giải quyết công việc rất giỏi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
- 你 会 做 馒头 吗 ?
- Bạn có biết làm bánh màn thầu không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
头›
碰›