• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Thập (十)

  • Pinyin: Xùn
  • Âm hán việt: Tấn
  • Nét bút:フ一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶卂
  • Thương hiệt:YNJ (卜弓十)
  • Bảng mã:U+8FC5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 迅

  • Cách viết khác

    𨑙 𨑷

Ý nghĩa của từ 迅 theo âm hán việt

迅 là gì? (Tấn). Bộ Sước (+3 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: nhanh chóng, Nhanh, chóng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhanh chóng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhanh chóng. Ði lại vùn vụt, người không lường được gọi là tấn. Như tấn lôi bất cập yểm nhĩ sét đánh không kịp bưng tai.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhanh, chóng

- “Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai” (Đệ thập hồi) Tháng ngày vùn vụt, mùa đông đã tới.

Trích: “tấn lôi bất cập yểm nhĩ” sét nhanh không kịp bưng tai. Thủy hử truyện

Từ ghép với 迅