Đọc nhanh: 碰一鼻子灰 (bính nhất tị tử hôi). Ý nghĩa là: mũi dính đầy tro; bị một vố; bị chửi mắng té tát (chán nản vì bị cự tuyệt, bị trách móc).
碰一鼻子灰 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũi dính đầy tro; bị một vố; bị chửi mắng té tát (chán nản vì bị cự tuyệt, bị trách móc)
遭到拒绝或斥责,落得没趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰一鼻子灰
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 瓶子 一碰 就 破裂 了
- Chai vừa chạm là đã bị nứt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
灰›
碰›
鼻›