Đọc nhanh: 碰倒 (bính đảo). Ý nghĩa là: đánh sập.
碰倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh sập
to knock sth over
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰倒
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 我 碰倒 了 花瓶
- Tôi đã đụng đổ bình hoa.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
碰›