Đọc nhanh: 碰杯 (bính bôi). Ý nghĩa là: chạm cốc; cụng ly.
碰杯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạm cốc; cụng ly
饮酒前举杯轻轻相碰,表示祝贺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰杯
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
碰›