Đọc nhanh: 碰损 (bính tổn). Ý nghĩa là: bầm tím (hư hỏng trái cây mềm, v.v.).
碰损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầm tím (hư hỏng trái cây mềm, v.v.)
bruising (damage to soft fruit etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碰损
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 他们 不 小心 损坏 了 墙壁
- Họ đã vô tình làm hỏng bức tường.
- 他们 计算 了 损失 的 金额
- Họ đã tính toán số tiền thiệt hại.
- 他们 的 投资 导致 了 亏损
- Đầu tư của họ dẫn đến thua lỗ.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
损›
碰›