Đọc nhanh: 熟手 (thục thủ). Ý nghĩa là: quen tay; người có kinh nghiệm, thục thủ.
熟手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quen tay; người có kinh nghiệm
熟悉某项工作的人
✪ 2. thục thủ
对于某事熟练的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟手
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
熟›