Đọc nhanh: 熟地 (thục địa). Ý nghĩa là: đất đã khai hoang, thục địa; thục địa hoàng (vị thuốc đông y); thục.
熟地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất đã khai hoang
经过多年耕种的土地
✪ 2. thục địa; thục địa hoàng (vị thuốc đông y); thục
药名,经过蒸晒的地黄,黑色,有滋补作用也叫熟地黄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟地
- 他 熟练地 敲击 着 檀板
- Anh ấy gõ phách một cách thuần thục.
- 他 熟练地 给 吉他 上弦
- Anh ấy lên dây cho guitar rất thành thạo.
- 他 熟练地 操纵 了 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 对 这个 地方 很 熟悉
- Anh ấy quen thuộc với nơi này.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 你 觉得 这 地方 眼熟 吗 ?
- Bạn thấy nơi này có quen không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
熟›