Đọc nhanh: 熟悉业务 (thục tất nghiệp vụ). Ý nghĩa là: biết việc.
熟悉业务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉业务
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 他 和 她 不 熟悉
- Anh không hề quen biết với cô.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 他 很快 熟悉 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng làm quen với môi trường mới.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
悉›
熟›