腥 là gì?腥 (Tinh). Bộ Nhục 肉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフ一一丨フ一一ノ一一丨一). Ý nghĩa là: 1. thịt sống, 2. tanh, Tanh., Thịt sống, Mùi tanh. Từ ghép với 腥 : 魚腥 Mùi tanh cá Chi tiết hơn...
- “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” 粟未為米, 米未成飯, 氣腥未熟, 食之傷人 (Luận hành 量知, Lượng tri 答佞) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.