Đọc nhanh: 熟人儿 (thục nhân nhi). Ý nghĩa là: người quen.
熟人儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟人儿
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 人人 都 有 一 双手 , 别人 能干 的 活儿 我 也 能干
- mọi người đều có đôi tay, việc người khác làm được thì tôi cũng làm được.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
儿›
熟›