Đọc nhanh: 熟炒 (thục sao). Ý nghĩa là: để xào các nguyên liệu đã được nấu chín hoặc nấu chín một phần.
熟炒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để xào các nguyên liệu đã được nấu chín hoặc nấu chín một phần
to stir-fry ingredients that have been cooked or partially cooked
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟炒
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 他 做饭 做 得 很 熟练
- Anh ấy nấu ăn rất thành thục.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他们 彼此 很 熟悉
- Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
- 今天 晚上 我们 吃 炒饭 吧
- Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炒›
熟›