熟炒 shú chǎo
volume volume

Từ hán việt: 【thục sao】

Đọc nhanh: 熟炒 (thục sao). Ý nghĩa là: để xào các nguyên liệu đã được nấu chín hoặc nấu chín một phần.

Ý Nghĩa của "熟炒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

熟炒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để xào các nguyên liệu đã được nấu chín hoặc nấu chín một phần

to stir-fry ingredients that have been cooked or partially cooked

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟炒

  • volume volume

    - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn zuò hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy nấu ăn rất thành thục.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 拼命 pīnmìng chǎo 这个 zhègè 新闻 xīnwén

    - Họ ra sức thổi phồng tin tức này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 彼此 bǐcǐ hěn 熟悉 shúxī

    - Hai đứa chúng nó hiểu nhau rất rõ.

  • volume volume

    - zuò le 一份 yīfèn 蛋炒饭 dànchǎofàn gěi

    - Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen chī 炒饭 chǎofàn ba

    - Tối nay chúng ta ăn cơm rang nhé.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:丶ノノ丶丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFH (火火竹)
    • Bảng mã:U+7092
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao