Đọc nhanh: 熟人 (thục nhân). Ý nghĩa là: người quen. Ví dụ : - 他是我多年的熟人。 Anh ấy là người quen lâu năm của tôi.. - 在这里,我没有熟人。 Ở đây, tôi không có người quen.. - 他依赖熟人的帮助。 Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
熟人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người quen
(熟人儿) 熟识的人
- 他 是 我 多年 的 熟人
- Anh ấy là người quen lâu năm của tôi.
- 在 这里 , 我 没有 熟人
- Ở đây, tôi không có người quen.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟人
✪ 1. 熟人(+ 的) + Danh từ
"熟人" làm định ngữ
- 熟人 的 建议 值得 考虑
- Lời khuyên của người quen đáng để xem xét.
- 他 收到 了 熟人 的 邀请
- Anh ấy nhận được lời mời của người quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟人
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 你 熟悉 关于 侵入 私人 领地 的 法律 吗 ?
- Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?
- 他 收到 了 熟人 的 邀请
- Anh ấy nhận được lời mời của người quen.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
熟›