熟人 shúrén
volume volume

Từ hán việt: 【thục nhân】

Đọc nhanh: 熟人 (thục nhân). Ý nghĩa là: người quen. Ví dụ : - 他是我多年的熟人。 Anh ấy là người quen lâu năm của tôi.. - 在这里我没有熟人。 Ở đây, tôi không có người quen.. - 他依赖熟人的帮助。 Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

Ý Nghĩa của "熟人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

熟人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người quen

(熟人儿) 熟识的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 多年 duōnián de 熟人 shúrén

    - Anh ấy là người quen lâu năm của tôi.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 熟人 shúrén

    - Ở đây, tôi không có người quen.

  • volume volume

    - 依赖 yīlài 熟人 shúrén de 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 熟人

✪ 1. 熟人(+ 的) + Danh từ

"熟人" làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 熟人 shúrén de 建议 jiànyì 值得 zhíde 考虑 kǎolǜ

    - Lời khuyên của người quen đáng để xem xét.

  • volume

    - 收到 shōudào le 熟人 shúrén de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận được lời mời của người quen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟人

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 熟练地 shúliàndì 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.

  • volume volume

    - 人头熟 réntóushú

    - quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 成熟 chéngshú de rén yǒu 什么 shénme 特点 tèdiǎn ma

    - Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?

  • volume volume

    - 熟悉 shúxī 关于 guānyú 侵入 qīnrù 私人 sīrén 领地 lǐngdì de 法律 fǎlǜ ma

    - Bạn có quen thuộc với luật pháp về xâm phạm vào khu đất riêng tư không?

  • volume volume

    - 收到 shōudào le 熟人 shúrén de 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy nhận được lời mời của người quen.

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao