Đọc nhanh: 熟人熟事 (thục nhân thục sự). Ý nghĩa là: thân thuộc.
熟人熟事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân thuộc
familiar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟人熟事
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他 收到 了 熟人 的 邀请
- Anh ấy nhận được lời mời của người quen.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
熟›