Đọc nhanh: 熟客 (thục khách). Ý nghĩa là: khách quen.
熟客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khách quen
常来的客人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟客
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 都 是 老 熟人 , 就别 客套 了
- Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
熟›