Đọc nhanh: 熟思 (thục tư). Ý nghĩa là: suy nghĩ kỹ càng; suy nghĩ chín chắn; nghĩ chín.
熟思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ kỹ càng; suy nghĩ chín chắn; nghĩ chín
周密地考虑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟思
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 请 你 深思熟虑 一下
- Bạn hãy suy nghĩ kỹ càng một chút.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
熟›