Đọc nhanh: 熟习 (thục tập). Ý nghĩa là: thành thạo; kinh nghiệm. Ví dụ : - 熟习业务。 thành thạo nghiệp vụ.. - 他很熟习果树栽培知识。 anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
熟习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành thạo; kinh nghiệm
(对某种技术或学习) 学习得很熟练或了解得很深刻
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟习
- 他 很 熟习 果树 栽培 知识
- anh ấy rất thạo nghề trồng rau.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 熟习 业务
- thành thạo nghiệp vụ.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 习艺 有 年 , 渐臻 纯熟
- học nghề lâu năm, dần dần sẽ thành thạo.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
熟›
chu đáo; đến nơi đến chốn; tới nơi tới chốn
hiểu biết; hiểu; quen thuộc
am hiểu; thông thuộc
lão luyện; từng trải; nhiều kinh nghiệm; điêu luyện; có kinh nghiệm; tinh đời; thạo đờithập thành
Thành Thục
Luyện Tập
từng trải; lão luyện; dày dạn kinh nghiệm; lão thành; chínthạo đời
ngaytinh khiết và đơn giảntuyệt đốihoàn toàn
Hiểu Rõ
giỏi giang; già giặn; giàu kinh nghiệm; lão luyện; cán luyện