Đọc nhanh: 熟悉情况 (thục tất tình huống). Ý nghĩa là: Hiểu rõ tình hình. Ví dụ : - 到不熟悉情况的江河里去游泳是很危险的。 Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
熟悉情况 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu rõ tình hình
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟悉情况
- 熟悉 民情
- quen thuộc với dân tình.
- 熟悉 国情
- hiểu rõ tình hình trong nước; am tường tình hình trong nước.
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 她 熟悉 情况 吗 ?
- Cô ta có hiểu rõ tình hình không?
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 你 知悉 情况 了 吗 ?
- Bạn đã biết rõ tình hình chưa?
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
- 到 不 熟悉 情况 的 江河 里 去 游泳 是 很 危险 的
- Bơi ở những con sông không quen thuộc rất nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
悉›
情›
熟›