部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Lão (耂) Nhật (日) Hỏa (灬)
Các biến thể (Dị thể) của 煮
䰞 煮 煮 𢐼 𤆯 𤑜 𤑨 𦒽 𩱰
煑
煮 là gì? 煮 (Chử). Bộ Hoả 火 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一丨一ノ丨フ一一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: nấu (cơm), Nấu, thổi. Từ ghép với 煮 : 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm, 煮湯 Nấu canh, 煮水 Đun nước, 煮雞蛋 Luộc trứng gà. Chi tiết hơn...
- 煮飯 Nấu cơm, thổi cơm
- 煮湯 Nấu canh
- 煮水 Đun nước
- 煮雞蛋 Luộc trứng gà.
- “Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan” 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ
Trích: “chử phạn” 煮飯 nấu cơm. Đặng Trần Côn 鄧陳琨