Đọc nhanh: 熟土 (thục thổ). Ý nghĩa là: đất đã qua khai thác; đất xốp.
熟土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất đã qua khai thác; đất xốp
熟化了的土壤, 适于耕种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟土
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
熟›