Đọc nhanh: 漂泊 (phiêu bạc). Ý nghĩa là: phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởng, lang bang. Ví dụ : - 解放前,劳动人民经常过着颠沛流离,漂泊异乡的生活。 trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
漂泊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phiêu bạt; trôi nổi; phất phưởng; long đong; phất phơ phất phưởng
(飘泊) 比喻职业生活不固定,东奔西走
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
✪ 2. lang bang
到处游逛, 不务正业; 游荡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂泊
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 漂泊异乡 为 异客
- Lang thang phiêu bạt nơi đất khách,
- 他 多年 在外 漂泊
- Anh ấy phiêu bạt nhiều năm bên ngoài.
- 她 的 心 一直 在外 漂泊
- Tâm hồn cô ấy luôn trôi dạt nơi xa.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 他 有 一对 漂亮 的 珏
- Anh ấy có một đôi ngọc đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泊›
漂›