Đọc nhanh: 漂流者 (phiêu lưu giả). Ý nghĩa là: người chèo thuyền, người chạy sông, nước trắng đi bè.
漂流者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người chèo thuyền
paddler
✪ 2. người chạy sông
river runner
✪ 3. nước trắng đi bè
white water rafter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂流者
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
漂›
者›